Ý nghĩa của từ pending là gì ?

pending nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 2 ý nghĩa của từ pending pending nghĩa là gì?
9/10 1 bài đánh giá

pending nghĩa là gì ?

| Chưa quyết định, chưa giải quyết, còn để treo đó; (pháp lý) chưa xử. | : '''''pending''' questions'' — những vấn đề còn tồn tại chưa giải quyết | : ''a '''pending''' case'' — một vụ kiện chưa xử | Trong lúc, trong quá trình, trong khoảng thời gian. | : '''''pending''' the negotiatio [..]

pending nghĩa là gì ?

1.Tính từ
+, Chưa quyết định, chưa giải quyết, còn để treo đó; (pháp lý) chưa xử, chưa thanh toán..
VD: pending questions: những vấn đề còn tồn tại chưa giải quyết
a pending case: một vụ kiện chưa xử
pending amount: số tiền chưa thanh toán
+, Sắp xảy ra
Vd: a decision on this matter is pending
sắp có quyết định về vấn đề này
2. Giới từ
+, Cho tới khi, trong khi chờ đợi
VD: pending the completion of the agreement
cho đến lúc ký kết bản hiệp định
+, Trong lúc, trong quá trình, trong khoảng thời gian
VD: pending the negotiations
trong lúc đang thương lượng

A-Z