phân tích
là gì ?phân tích
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6
ý nghĩa của từ phân tích
.
- Phân: phân chia đối tượng nhận thức thành nhiều bộ phận
- Tích: đánh giá, nhận xét làm rõ vấn đề.
=> Phân tích là việc phân chia đối tượng nhận thức thành nhiều bộ phận, từ đó xem xét cụ thể theo từng bộ phận để chỉ ra mối quan hệ cấu thành và quan hệ nhân quả giữa chúng, đồng thời đưa ra những đánh giá, nhận xét nhằm làm rõ vấn đề nghiên cứu.
phân chia, thật sự hay bằng tưởng tượng, một đối tượng nhận thức ra thành các yếu tố phân tích tình hình phân tích nguyên nhân và kết quả phân tích một mẫu nước Đồng nghĩa: phân tách Trái nghĩa: [..]
đgt. 1. Chia tách ra để giảng giải, nghiên cứu: phân tích bài thơ phân tích tình hình phân tích rất hợp lí. 2. Chia tách các thành phần ra khỏi hợp chất: phân tích nước thành hi-đrô và ô-xi.
đgt. 1. Chia tách ra để giảng giải, nghiên cứu: phân tích bài thơ phân tích tình hình phân tích rất hợp lí. 2. Chia tách các thành phần ra khỏi hợp chất: phân tích nước thành hi-đrô và ô-xi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phân tích". Những từ phát âm/đánh vần giống như "p [..]
Chia tách ra để giảng giải, nghiên cứu. | : '''''Phân tích''' bài thơ.'' | : '''''Phân tích''' tình hình.'' | : '''''Phân tích''' rất hợp lí.'' | Chia tách các thành phần ra khỏi hợp chất. | : '''''Phân tích''' nước thành hi-đrô và ô-xi.''
niddesa (nam), paṭisambhidā (nữ), vibhaṅga (nam), vavattheti (vi + ava + thā + e)