Ý nghĩa của từ phê chuẩn là gì ?

phê chuẩn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ phê chuẩn phê chuẩn nghĩa là gì?
9/10 1 bài đánh giá

phê chuẩn nghĩa là gì ?

đgt. Xét duyệt cho phép sử dụng hoặc thực hiện: phê chuẩn ngân sách phê chuẩn kế hoạch.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phê chuẩn". Những từ có chứa "phê chuẩn" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . phê chuẩn phê bình cà phê tiêu chuẩn chuẩn chuẩn bị ph� [..]

phê chuẩn nghĩa là gì ?

Xét duyệt cho phép sử dụng hoặc thực hiện. | : '''''Phê chuẩn''' ngân sách.'' | : '''''Phê chuẩn''' kế hoạch.''

phê chuẩn nghĩa là gì ?

đgt. Xét duyệt cho phép sử dụng hoặc thực hiện: phê chuẩn ngân sách phê chuẩn kế hoạch.

phê chuẩn nghĩa là gì ?

(người, cấp có thẩm quyền) xét duyệt và đồng ý cho thi hành chủ tịch nước đã kí quyết định phê chuẩn dự thảo luật sửa đổi Đồng nghĩa: chuẩn y, duyệt y, phê duyệt, thông qua

phê chuẩn nghĩa là gì ?

Hết hiệu lực là hành vi pháp lý do Quốc hội hoặc Chủ tịch nước thực hiện, chấp nhận hiệu lực của điều ước quốc tế đã ký đối với nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam. 07/1998/PL-UBTVQH10

A-Z