phủ nhận
là gì ?phủ nhận
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5
ý nghĩa của từ phủ nhận
.
đgt (H. phủ: chẳng; nhận: thừa nhận) Không thừa nhận; Không cho là đúng: Cụ Bảng thân sinh phủ nhận thuyết trung quân (VNgGiáp); Không thể phủ nhận toàn bộ những giá trị văn hoá ngày trước (ĐgThMai).
một từ hán việt, có nghĩa là cho một điều gì đó là không đúng, là sai sự thật. phủ nhận là từ đối nghĩa với công nhận
VD: Bush phủ nhận việc nghe lén điện thoại công dân
đgt (H. phủ: chẳng; nhận: thừa nhận) Không thừa nhận; Không cho là đúng: Cụ Bảng thân sinh phủ nhận thuyết trung quân (VNgGiáp); Không thể phủ nhận toàn bộ những giá trị văn hoá ngày trước (ĐgThMai).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phủ nhận". Những từ phát âm/đánh vầ [..]
Không thừa nhận; Không cho là đúng. | : ''Cụ.'' | : ''Bảng thân sinh '''phủ nhận''' thuyết trung quân (Võ Nguyên Giáp)'' | : ''Không thể '''phủ nhận''' toàn bộ những giá trị văn hoá ngày trước (Đặng Thai Mai)''
không thừa nhận là đúng, là có thật phủ nhận sạch trơn một sự thật không thể phủ nhận Trái nghĩa: công nhận, xác nhận