phũ phàng
là gì ?phũ phàng
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5
ý nghĩa của từ phũ phàng
.
Tàn nhẫn, ghẻ lạnh, không một chút thương cảm. | : ''Nói với bạn một cách '''phũ phàng'''.'' | : ''Đối xử '''phũ phàng''' với nhau .'' | : ''Phải tay vợ cả '''phũ phàng''' (Truyện Kiều)''
tàn nhẫn, lạnh nhạt, không vui vẻ,
tt. Tàn nhẫn, ghẻ lạnh, không một chút thương cảm: nói với bạn một cách phũ phàng đối xử phũ phàng với nhau Phải tay vợ cả phũ phàng (Truyện Kiều).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phũ phàng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "phũ phàng": . phấp phỏng phập ph� [..]
tt. Tàn nhẫn, ghẻ lạnh, không một chút thương cảm: nói với bạn một cách phũ phàng đối xử phũ phàng với nhau Phải tay vợ cả phũ phàng (Truyện Kiều).
tàn nhẫn, gây đau khổ mà không hề có một chút thương cảm bị đánh đập phũ phàng "Phũ phàng chi bấy Hoá công!, Ngày xanh mòn mỏi, má hồng phôi pha." (TKiều)