Ý nghĩa của từ quả tang là gì ?

quả tang nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ quả tang quả tang nghĩa là gì?
9/10 1 bài đánh giá

quả tang nghĩa là gì ?

(xem từ nguyên 1) Ngay khi đương làm điều bậy. | : ''Nó bị bắt '''quả tang''' ăn cắp (Nguyễn Công Hoan)''

quả tang nghĩa là gì ?

trgt (H. quả: thực; tang: chứng cớ) Ngay khi đương làm điều bậy: Nó bị bắt quả tang ăn cắp (NgCgHoan).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "quả tang". Những từ phát âm/đánh vần giống như "quả tang": . quả tang quốc tang quốc táng. Những từ có chứa "quả tang" in its definition [..]

quả tang nghĩa là gì ?

(bị bắt gặp, bị phát hiện) ngay trong khi đang làm việc gì vụng trộm, phạm pháp tên trộm bị bắt quả tang

quả tang nghĩa là gì ?

Quả: là kết quả, hậu quả. Quả chỉ sự việc đã được nhìn thấy rõ ràng.
Tang: là tang chứng, vật chứng. Tang chỉ chứng cứ.
Quả tang: bắt tận tay day tận trán; rõ mười mươi không thể chối cãi.

quả tang nghĩa là gì ?

trgt (H. quả: thực; tang: chứng cớ) Ngay khi đương làm điều bậy: Nó bị bắt quả tang ăn cắp (NgCgHoan).

A-Z