quách
là gì ?quách
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7
ý nghĩa của từ quách
.
hòm bọc ngoài quan tài trong quan ngoài quách Phụ từ (Khẩu ngữ) (làm việc gì) ngay đi cho xong, cho khỏi vướng bận chờ với chả đợi, làm quách cho xong vứt quách đi! Đồng nghĩa: béng, phắt, trớt
Quách là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, Triều Tiên (Hangul: 곽, Romaja quốc ngữ: Gwak) và Trung Quốc (Hán tự: 郭, Bính âm: Guo). Trong danh sách Bách gia tính họ này đứng thứ 146, về mức độ phổ biến họ này xếp thứ 16 ở Trung Quốc theo thống kê năm 2006.
ph. Cho xong, cho rảnh mắt: Đốt quách những truyện khiêu dâm.d. áo quan bọc chiếc áo quan chứa xác.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "quách". Những từ phát âm/đánh vần giống như "quách": . quách quạch quých. Những từ có chứa "quách": . quách Quách Đình Bảo Quách Hữu Ng [..]
ph. Cho xong, cho rảnh mắt: Đốt quách những truyện khiêu dâm. d. áo quan bọc chiếc áo quan chứa xác.
- từ cũ, it dùng bây giờ; là áo quan bọc ngoài quan tài cho người chết
- dùng trong văn nói
(làm việc gì) ngay cho xong, giải quyết nhanh cho xong, khỏi mệt mỏi, vướng víu
ví dụ: Khiếp quá, giữ mãi mấy cái của nợ này làm gì, vứt quách đi cho xong
Quách là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, Triều Tiên (Hangul: 곽, Romaja quốc ngữ: Gwak) và Trung Quốc (Hán tự: 郭, Bính âm: Guo). Trong danh sách Bách gia tính họ này đứng thứ 146, về mức độ phổ biến họ này xếp thứ 16 ở Trung Quốc theo thống kê năm 2006.
Cho xong, cho rảnh mắt. | : ''Đốt '''quách''' những truyện khiêu dâm.'' | Áo quan bọc chiếc áo quan chứa xác.