quan liêu
là gì ?quan liêu
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5
ý nghĩa của từ quan liêu
.
Quan liêu việc làm xa rời thực tế, việc làm gắn với lý thuyết suông.
1. d. Nh. Quan lại. 2. t. Xa thực tế, ít biết đến thực tế: Tác phong quan liêu.
(Từ cũ) như quan lại bộ máy quan liêu phong kiến Tính từ (cách lãnh đạo, chỉ đạo) thiên về dùng mệnh lệnh, giấy tờ, xa rời thực tế, xa rời quần chúng lối làm việc quan liêu
| Xa thực tế, ít biết đến thực tế. | : ''Tác phong '''quan liêu'''.''
1. d. Nh. Quan lại. 2. t. Xa thực tế, ít biết đến thực tế: Tác phong quan liêu.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "quan liêu". Những từ có chứa "quan liêu" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . quan liêu liêu hữu liêu thuộc Bạc Liêu tệ Nằm giá Bình Liêu Núi đất ba [..]