quân sự
là gì ?quân sự
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7
ý nghĩa của từ quân sự
.
Những vấn đề về xây dựng lực lượng vũ trang và đấu tranh vũ trang (nói tổng quát). | : ''Đường lối '''quân sự'''.'' | : '''''Quân sự''' và chính trị đi song song với nhau.'' | : ''Kiến thức '''quân sự'''.'' | Thuộc về quân đội. Cơ quan.'' | : ''Xe vận tải '''quân sự'''.'' | . [..]
việc xây dựng lực lượng vũ trang và đấu tranh vũ trang (nói tổng quát) đường lối quân sự việc quân sự Tính từ thuộc về quân đội cơ quan quân sự khoa học quân sự (Khẩu ngữ) nghiêm túc, khẩn trương, gọn gàng, như [..]
Quân sự theo khái niệm rộng: là lĩnh vực hoạt động đặc biệt của xã hội liên quan đến đấu tranh vũ trang, chiến tranh và quân đội hay các lực lượng vũ trang. Quân sự theo nghĩa hẹp: là một trong những hoạt động cơ bản trong quân đội, cùng với các hoạt động khác như c [..]
I d. Những vấn đề về xây dựng lực lượng vũ trang và đấu tranh vũ trang (nói tổng quát). Đường lối quân sự. Quân sự và chính trị đi song song với nhau. Kiến thức quân sự.II t. 1 Thuộc về quân đội. Cơ quan . Xe vận tải quân sự. 2 (kng.). Khẩn trương, nhanh nhẹn, gọn gàng, n [..]
I d. Những vấn đề về xây dựng lực lượng vũ trang và đấu tranh vũ trang (nói tổng quát). Đường lối quân sự. Quân sự và chính trị đi song song với nhau. Kiến thức quân sự. II t. 1 Thuộc về quân đội. Cơ quan . Xe vận tải quân sự. 2 (kng.). Khẩn trương, nhanh nhẹn, gọn gàng, [..]
Quân sự theo khái niệm rộng: là lĩnh vực hoạt động đặc biệt của xã hội liên quan đến đấu tranh vũ trang, chiến tranh và quân đội hay các lực lượng vũ trang. Quân sự theo nghĩa hẹp: là một trong những hoạt động cơ bản trong quân đội, cùng với các hoạt động khác như c [..]
Quân sự theo khái niệm rộng: là lĩnh vực hoạt động đặc biệt của xã hội liên quan đến đấu tranh vũ trang, chiến tranh và quân đội hay các lực lượng vũ trang. Quân sự theo nghĩa hẹp: là một trong những hoạt động cơ bản trong quân đội, cùng với các hoạt động khác như c [..]