Ý nghĩa của từ quán triệt là gì ?

quán triệt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ quán triệt quán triệt nghĩa là gì?
9/10 1 bài đánh giá

quán triệt nghĩa là gì ?

Hiểu thấu đáo, nắm vững nội dung. | : '''''Quán triệt''' vấn đề.'' | Làm cho thông suốt. | : '''''Quán triệt''' tinh thần yêu nước trong giáo dục.''

quán triệt nghĩa là gì ?

Thống nhất về nhận thúc

quán triệt nghĩa là gì ?

Thống nhất về nhận thức

quán triệt nghĩa là gì ?

hiểu thấu đáo và thể hiện đầy đủ trong hoạt động, hành động quán triệt đường lối quán triệt tinh thần quán triệt nghị quyết

quán triệt nghĩa là gì ?

1. Hiểu thấu đáo, nắm vững nội dung: Quán triệt vấn đề. 2. Làm cho thông suốt: Quán triệt tinh thần yêu nước trong giáo dục.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "quán triệt". Những từ có chứa "quán triệt" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . triệu triển vọng [..]

quán triệt nghĩa là gì ?

1. Hiểu thấu đáo, nắm vững nội dung: Quán triệt vấn đề. 2. Làm cho thông suốt: Quán triệt tinh thần yêu nước trong giáo dục.

A-Z