quật cường
là gì ?quật cường
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4
ý nghĩa của từ quật cường
.
tt. Vững vàng, dũng cảm, không chịu khuất phục: truyền thống quật cường của dân tộc tinh thần quật cường.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "quật cường". Những từ có chứa "quật cường" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . quả quắp Quảng Minh Quảng Phong [..]
cứng cỏi, sẵn sàng vùng lên, không chịu khuất phục tinh thần quật cường ý chí quật cường Đồng nghĩa: bất khuất
tt. Vững vàng, dũng cảm, không chịu khuất phục: truyền thống quật cường của dân tộc tinh thần quật cường.
Vững vàng, dũng cảm, không chịu khuất phục. | : ''Truyền thống '''quật cường''' của dân tộc.'' | : ''Tinh thần '''quật cường'''.''