Ý nghĩa của từ quy mô là gì ?

quy mô nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ quy mô quy mô nghĩa là gì?
9/10 1 bài đánh giá

quy mô nghĩa là gì ?

Kích thước, độ lớn, trình độ phát triển. | : '''''Quy mô''' tòa nhà thật là vĩ đại.'' | : ''Sản xuất theo qui mô công nghiệp.'' | Lớn lao. | : ''Kế hoạch '''quy mô'''.''

quy mô nghĩa là gì ?

1. t. Lớn lao: Kế hoạch quy mô. 2. d. Kích thước, độ lớn, trình độ phát triển: Quy mô tòa nhà thật là vĩ đại; Sản xuất theo qui mô công nghiệp.

quy mô nghĩa là gì ?

1. t. Lớn lao: Kế hoạch quy mô. 2. d. Kích thước, độ lớn, trình độ phát triển: Quy mô tòa nhà thật là vĩ đại; Sản xuất theo qui mô công nghiệp.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "quy mô". Những từ có chứa "quy mô": . quy mô Quy Mông tiểu quy mô

quy mô nghĩa là gì ?

độ rộng lớn về mặt tổ chức mở rộng quy mô của xí nghiệp công trình có quy mô hiện đại Tính từ có độ rộng lớn về khuôn khổ hay về mặt tổ chức công trình xây dựng khá quy mô

A-Z