quyên
là gì ?quyên
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4
ý nghĩa của từ quyên
.
Chim cuốc. | : ''Dưới trăng '''quyên''' đã gọi hè (Truyện Kiều)'' | : ''Đỗ '''quyên'''.'' | Đóng góp hoặc vận động đóng góp tiền của vào việc chung. | : '''''Quyên''' tiền ủng hộ đồng bào ở vùng bão lụt.'' | : '''''Quyên''' góp.''
1 dt. Chim cuốc: Dưới trăng quyên đã gọi hè (Truyện Kiều) đỗ quyên. 2 đgt. Đóng góp hoặc vận động đóng góp tiền của vào việc chung: quyên tiền ủng hộ đồng bào ở vùng bão lụt quyên góp.
(Từ cũ, Văn chương) (chim) đỗ quyên (nói tắt) "Dưới trăng quyên đã gọi hè, Đầu tường lửa lựu lập loè đâm bông." (TKiều) Động từ đóng góp hoặc vận động mọi người đóng góp tiền của để làm việc n [..]
1 dt. Chim cuốc: Dưới trăng quyên đã gọi hè (Truyện Kiều) đỗ quyên.2 đgt. Đóng góp hoặc vận động đóng góp tiền của vào việc chung: quyên tiền ủng hộ đồng bào ở vùng bão lụt quyên góp.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "quyên". Những từ phát âm/đánh vần giống như "q [..]