Ý nghĩa của từ rạ là gì ?

rạ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ rạ rạ nghĩa là gì?
9/10 1 bài đánh giá

rạ nghĩa là gì ?

1 dt Gốc cây lúa còn lại sau khi gặt: Cắt rạ về lợp nhà; Ba gian nhà rạ lòa xòa, đẹp duyên coi tựa tám tòa nhà lim (cd).2 dt (đph) Thuỷ đậu: Cháu nó lên rạ, cần phải kiêng gió.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rạ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "rạ": . ra Ra r [..]

rạ nghĩa là gì ?

phần còn lại của cây lúa sau khi gặt gốc rạ "Em về cắt rạ đánh tranh, Chặt tre chẻ lạt cho anh lợp nhà." (Cdao) Danh từ (Phương ngữ) thuỷ đậu em bé bị lên rạ Danh từ (Phương ngữ) dao rựa.

rạ nghĩa là gì ?

Gốc cây lúa còn lại sau khi gặt. | : ''Cắt '''rạ''' về lợp nhà.'' | : ''Ba gian nhà '''rạ''' lòa xòa, đẹp duyên coi tựa tám tòa nhà lim. (ca dao)'' | Thuỷ đậu. | : ''Cháu nó lên '''rạ''', cần phải kiêng gió.''

rạ nghĩa là gì ?

1 dt Gốc cây lúa còn lại sau khi gặt: Cắt rạ về lợp nhà; Ba gian nhà rạ lòa xòa, đẹp duyên coi tựa tám tòa nhà lim (cd). 2 dt (đph) Thuỷ đậu: Cháu nó lên rạ, cần phải kiêng gió.

A-Z