rạ
là gì ?rạ
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4
ý nghĩa của từ rạ
.
1 dt Gốc cây lúa còn lại sau khi gặt: Cắt rạ về lợp nhà; Ba gian nhà rạ lòa xòa, đẹp duyên coi tựa tám tòa nhà lim (cd).2 dt (đph) Thuỷ đậu: Cháu nó lên rạ, cần phải kiêng gió.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rạ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "rạ": . ra Ra r [..]
phần còn lại của cây lúa sau khi gặt gốc rạ "Em về cắt rạ đánh tranh, Chặt tre chẻ lạt cho anh lợp nhà." (Cdao) Danh từ (Phương ngữ) thuỷ đậu em bé bị lên rạ Danh từ (Phương ngữ) dao rựa.
Gốc cây lúa còn lại sau khi gặt. | : ''Cắt '''rạ''' về lợp nhà.'' | : ''Ba gian nhà '''rạ''' lòa xòa, đẹp duyên coi tựa tám tòa nhà lim. (ca dao)'' | Thuỷ đậu. | : ''Cháu nó lên '''rạ''', cần phải kiêng gió.''
1 dt Gốc cây lúa còn lại sau khi gặt: Cắt rạ về lợp nhà; Ba gian nhà rạ lòa xòa, đẹp duyên coi tựa tám tòa nhà lim (cd). 2 dt (đph) Thuỷ đậu: Cháu nó lên rạ, cần phải kiêng gió.