Ý nghĩa của từ rải rác là gì ?

rải rác nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ rải rác rải rác nghĩa là gì?
9/10 1 bài đánh giá

rải rác nghĩa là gì ?

ở trạng thái phân tán ra nhiều nơi, không tập trung dân cư sống rải rác Đồng nghĩa: tản mát

rải rác nghĩa là gì ?

t. Ở trạng thái phân tán ra nhiều nơi, tương đối cách xa nhau. Cây mọc rải rác trên đồi. Dân cư sống rải rác. Rải rác đâu cũng có.

rải rác nghĩa là gì ?

t. Ở trạng thái phân tán ra nhiều nơi, tương đối cách xa nhau. Cây mọc rải rác trên đồi. Dân cư sống rải rác. Rải rác đâu cũng có.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rải rác". Những từ phát âm/đánh vần giống như "rải rác": . rải rác rải rắc rời rạc

rải rác nghĩa là gì ?

Ở trạng thái phân tán ra nhiều nơi, tương đối cách xa nhau. | : ''Cây mọc '''rải rác''' trên đồi.'' | : ''Dân cư sống '''rải rác'''.'' | : '''''Rải rác''' đâu cũng có.''

A-Z