Ý nghĩa của từ rán là gì ?

rán nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ rán rán nghĩa là gì?
9/10 1 bài đánh giá

rán nghĩa là gì ?

Làm cho chín trong dầu mỡ đun sôi. | : ''Đậu phụ '''rán''' vàng.'' | : ''Cá '''rán'''.'' | : '''''Rán''' mỡ (làm cho thành mỡ nước chín).'' | . Ráng. | : '''''Rán''' sức.''

rán nghĩa là gì ?

1 đg. Làm cho chín trong dầu mỡ đun sôi. Đậu phụ rán vàng. Cá rán. Rán mỡ (làm cho thành mỡ nước chín).2 đg. (cũ; id.). Ráng. Rán sức.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rán". Những từ phát âm/đánh vần giống như "rán": . ran ràn rán rạn răn rằn rắn rặn rân rấn more...-N [..]

rán nghĩa là gì ?

1 đg. Làm cho chín trong dầu mỡ đun sôi. Đậu phụ rán vàng. Cá rán. Rán mỡ (làm cho thành mỡ nước chín). 2 đg. (cũ; id.). Ráng. Rán sức.

rán nghĩa là gì ?

làm cho chín thức ăn trong dầu, mỡ đun sôi rán khoai tây đậu rán cá rô rán giòn Đồng nghĩa: chiên

A-Z