rần rần
là gì ?rần rần
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4
ý nghĩa của từ rần rần
.
Đông đảo, ồn ào, ầm ĩ, vang động. | : ''Đoàn người kéo đi '''rần rần''' .'' | : ''Xe chạy '''rần rần'''.'' | Như rần rật.
tt. 1. Đông đảo, ồn ào, ầm ĩ, vang động: Đoàn người kéo đi rần rần Xe chạy rần rần. 2. Nh. Rần rật.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rần rần". Những từ phát âm/đánh vần giống như "rần rần": . rần rần ren rén rón rén rón rón rờn rợn rợn rợn run run
tt. 1. Đông đảo, ồn ào, ầm ĩ, vang động: Đoàn người kéo đi rần rần Xe chạy rần rần. 2. Nh. Rần rật.
(Phương ngữ) rầm rầm súng nổ rần rần