Ý nghĩa của từ range là gì ?

range nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 10 ý nghĩa của từ range range nghĩa là gì?
9/10 1 bài đánh giá

range nghĩa là gì ?

| range range (rānj) noun Abbr. Ra., r., R. 1. a. Extent of perception, knowledge, experience, or ability. b. The area or sphere in which an activity takes place. c. The full extent covered: within the range of possibilities. 2. a. An amount or extent of variation: a wide price range. b. Music. The gamut of tones that a voice or an instr [..]

range nghĩa là gì ?

[reindʒ]|danh từ|ngoại động từ|nội động từ|Tất cảdanh từ dãy, hàng (núi, đồi..)a range of mountains dãy núiin range with my house cùng một dãy nhà với tôi phạm vị, lĩnh vực; trình độrange of knowledge phạm vi (trình độ) hiểu biếtrange of action phạm vi hoạt độngwithin my range vừa [..]

range nghĩa là gì ?

Tầm xa

range nghĩa là gì ?

1. Danh từ
+, Dãy, hàng (núi, đồi..)
VD: a range of mountains: dãy núi
in range with my house: cùng một dãy nhà với tôi
+, Phạm vi, lĩnh vực; trình độ
VD: range of knowledge: phạm vi (trình độ) hiểu biết
within my range; vừa với trình độ của tôi
+, Loại
VD: a range of colours: đủ các màu
a wide range of prices: đủ loại giá
+, Tầm, tầm (đạn); tầm bay (máy bay); tầm truyền đạt (rađiô)
VD: an airplane out of range: ngoài tầm bay của máy bay
+, Sân tập bắn, bãi tập bắn; trận địa tên lửa
+, Bếp có lò nướng và mặt bếp để đun..
2. Ngoại động từ
+, Sắp hàng; sắp xếp có thứ tự
+, Xếp loại
+, Đứng về phía
+, Đi khắp; đi dọc theo (bờ sông)
VD: to range the woods: đi khắp rừng
3. Nội động từ
+, Cùng một dãy với, nằm dọc theo
Vd: our house ranges with the next building
nhà chúng tôi cùng một dãy với toà nhà lớn
+, Đi khắp
VD: to range over the country: đi khắp nước
+, Lên xuống giữa hai mức
VD: prices ranged between 40d and 45d
giá lên xuống từ 40 đến 45 đồng
+, Được thấy trong một vùng (cây, thú vật); được xếp vào loại
Vd: Gorki ranges with (among) the great writers
Góoc-ki được xếp vào loại các nhà văn lớn
+, (quân sự) bắn xa được (đạn)
Vd: the gun ranges over ten kilometers
khẩu đại bác ấy bắn xa trên mười kilômet

range nghĩa là gì ?

1.phạm vi, tầm; biên độ; độ xa hoạt động  2.dãy, hệ (núi)   3.những khe nứt ngắn song song      4.loại  5.vùng , phạm vi, khoảng cách~ condition  điều kiện giới hạn~ of  tolerance phạm vi chống chịu, giới hạn sinh thái~ o [..]

range nghĩa là gì ?

tầm truyền sóng

range nghĩa là gì ?

Phạm vi của giá trần và giá sàn trong 1 giao dịch

range nghĩa là gì ?

Phạm vi của giá trần và giá sàn trong 1 giao dịch

range nghĩa là gì ?

Phạm vi của giá trần và giá sàn trong 1 giao dịch

range nghĩa là gì ?

Dãy, hàng. | : ''a '''range''' of mountains'' — dãy núi | : ''in '''range''' with my house'' — cùng một dãy nhà với tôi | Phạm vi, lĩnh vực; trình độ. | : '''''range''' of knowledge'' — phạm vi (trình độ) hiểu biết | : '''''range''' of action'' — phạm vi hoạt động | : ''within my '''range''''' — [..]

A-Z