Ý nghĩa của từ recession là gì ?

recession nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ recession recession nghĩa là gì?
9/10 1 bài đánh giá

recession nghĩa là gì ?

sự rút, sự thoái lui, sự lùi lại (băng hà, biển...)~ of level  sự hạ thấp mực nước ~ of valley sides  sự lùi của sườn thung lũng

recession nghĩa là gì ?

Sự lùi lại, sự thụt lại, sự lùi vào, sự thụt vào; chỗ thụt vào, chỗ lõm vào (ở tường). | Sự rút đi. | Tình trạng buôn bán ế ẩm; tình trạng sản xuất giảm sút; cuộc khủng hoảng kinh tế ngắn kỳ.

recession nghĩa là gì ?

[ri'se∫n]|danh từ sự lùi lại khỏi vị trí trước đây; sự rút đithe gradual recession of flood waters nước lụt rút dần (kinh tế) tình trạng suy thoáiindustrial recession tình trạng suy thoái về kỹ nghệChuyên ngành Anh - Việt

recession nghĩa là gì ?

| recession recession (rĭ-sĕshʹən) noun 1. The act of withdrawing or going back. 2. An extended decline in general business activity, typically three consecutive quarters of falling real gross national product. 3. The withdrawal in a line or file of participants in a ceremony, especially clerics and choir members after [..]

recession nghĩa là gì ?

. Trì trệ, đình trệ, suy thoái - Một sự suy giảm đáng kể trong hoạt động kinh tế nói chung kéo dài trong một khoảng thời gian.

recession nghĩa là gì ?

1. (kinh tế) Tình trạng buôn bán ế ẩm; tình trạng sản xuất giảm sút; cuộc khủng hoảng kinh tế ngắn kỳ; suy thoái
Ví dụ: The economy is in deep recession. (Nền kinh tế đang bị suy thoái nghiêm trọng.)
2. Sự lùi lại, sự thụt lại, sự lùi vào, sự thụt vào
Ví dụ: the gradual recession of the floodwater (nước lũ đang rút dần)

recession nghĩa là gì ?

 điểm phía trước đường chân tóc.

A-Z