Ý nghĩa của từ remove là gì ?

remove nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ remove remove nghĩa là gì?
9/10 1 bài đánh giá

remove nghĩa là gì ?

Món ăn tiếp theo (sau một món khác). | Sự lên lớp. | : ''examination for the '''remove''''' — kỳ thi lên lớp | : ''not to get one's '''remove''''' — không được lên lớp | Lớp chuyển tiếp (trong một số trường ở Anh). | Khoảng cách, sự khác biệt. | : ''to be many removes from the carefree days [..]

remove nghĩa là gì ?

1. Danh từ
+, Món ăn tiếp theo (sau một món khác)
+, Sự lên lớp
VD: examination for the remove: kỳ thi lên lớp
not to get one's remove: không được lên lớp
+, Lớp chuyển tiếp (trong một số trường ở Anh)
+, Khoảng cách, sự khác biệt, bước phát triển
VD: to be many removes from the carefree days of one's youth: khác biệt rất xa những ngày vô tư lự của tuổi thanh xuân
2. Ngoại động từ
+, Dời đi, di chuyển, dọn, cất dọn
VD: to remove a machine: chuyển một cái máy (ra chỗ khác)
to remove mountains: (nghĩa bóng) dời non lấp biển, làm những việc phi thường
+, Bỏ ra, tháo ra
VD: to remove one's hat: bỏ mũ ra
to remove a tyre: tháo lốp xe
+, Cách chức, đuổi, sa thải
VD: to remove an official: cách chức một viên chức
+, Lấy ra, đưa ra, rút ra...
VD: to remove a boy from school
xin rút một học sinh ra khỏi trường
+, Tẩy trừ (tham nhũng...), tẩy, xoá bỏ, loại bỏ
VD: to remove grease stains: tẩy vết mỡ
to remove someone's name from a list: xoá bỏ tên ai trong danh sách
+, Giết, thủ tiêu, khử đi
+, Làm hết (đau đớn), xua đuổi sạch (sự sợ hãi, mối nghi ngờ...)
+, Bóc (niêm phong)
+, (y học) cắt bỏ
+, (y học) tháo (băng)
3. Nội động từ
+, Dời đi xa, đi ra, tránh ra xa
VD: they shall never remove from here
họ nhất định không bao giờ rời khỏi chốn này đâu
+, Dọn nhà, đổi chỗ ở
VD: to remove to a new house
dọn nhà đến một căn nhà mới

remove nghĩa là gì ?

[ri'mu:v]|danh từ|ngoại động từ|nội động từ|Tất cảdanh từ món ăn tiếp theo (sau một món khác) sự lên lớpexamination for the remove kỳ thi lên lớpnot to get one's remove không được lên lớp lớp chuyển tiếp (trong một số trường ở Anh) khoảng cách, sự khác biệtto be many removes fro [..]

remove nghĩa là gì ?

| remove remove (rĭ-mvʹ) verb removed, removing, removes   verb, transitive 1. To move from a place or position occupied: removed the dishes from the table. 2. To transfer or convey from one place to another: removed the family to the West Coast. 3. To take off: removed her jewelry. 4. To take away; withdraw: remo [..]

A-Z