Ý nghĩa của từ rìa là gì ?

rìa nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ rìa rìa nghĩa là gì?
9/10 1 bài đánh giá

rìa nghĩa là gì ?

Phần ở ngoài cùng của một vật, sát với cạnh. | : ''Nhà ở '''rìa''' làng.'' | : '''''Rìa''' đường.'' | : ''Phần '''rìa''' của chiếc bánh.'' | : ''Chuyện ngoài '''rìa''' hội nghị.''

rìa nghĩa là gì ?

d. Phần ở ngoài cùng của một vật, sát với cạnh. Nhà ở rìa làng. Rìa đường. Phần rìa của chiếc bánh. Chuyện ngoài rìa hội nghị (b.).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rìa". Những từ phát âm/đánh vần giống như "rìa": . ra Ra rà rã rá rạ ria rìa rỉa rịa more...-Nhữn [..]

rìa nghĩa là gì ?

d. Phần ở ngoài cùng của một vật, sát với cạnh. Nhà ở rìa làng. Rìa đường. Phần rìa của chiếc bánh. Chuyện ngoài rìa hội nghị (b.).

rìa nghĩa là gì ?

phần ở ngoài cùng của một vật, sát với cạnh ngồi ghé ở rìa phản đi men theo rìa núi một ngôi nhà nhỏ ở rìa xóm Đồng nghĩa: cạnh, lề, mép, ria, ven

A-Z