Ý nghĩa của từ rỡ ràng là gì ?

rỡ ràng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ rỡ ràng rỡ ràng nghĩa là gì?
9/10 1 bài đánh giá

rỡ ràng nghĩa là gì ?

Nh. Rỡ: Nở nang mày mặt, rỡ ràng mẹ cha (K).

rỡ ràng nghĩa là gì ?

: ''Nở nang mày mặt, '''rỡ ràng''' mẹ cha (Truyện Kiều)''

rỡ ràng nghĩa là gì ?

Nh. Rỡ: Nở nang mày mặt, rỡ ràng mẹ cha (K).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rỡ ràng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "rỡ ràng": . ra ràng rẻ rúng rẽ ràng rỉ răng rõ ràng rỡ ràng rơi rụng

rỡ ràng nghĩa là gì ?

sáng một cách rực rỡ, đẹp đẽ y phục rỡ ràng mặt mày tươi tỉnh, rỡ ràng Đồng nghĩa: rạng rỡ (Từ cũ) vẻ vang, rạng rỡ "Cũng ngôi mệnh phụ đường đường, Nở nang mày mặt, rỡ ràng mẹ cha." (TKiều) Đồng nghĩa: rạng rỡ

A-Z