roi
là gì ?roi
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7
ý nghĩa của từ roi
.
Vua, quốc vương. | : ''Les '''rois''' de France'' — các vua nước Pháp | : ''Le '''roi''' du pétrole'' — vua dầu lửa | Chúa, chúa tể. | : ''Le '''roi''' chez soi'' — ông chúa trong nhà mình | : ''Le '''roi''' des fromages'' — chúa pho mát, pho mát loại chúa nhất | : ''Le '''roi''' des imbéciles'' — k� [..]
dt Que dài bằng tre, hoặc mây, hoặc da dùng để đánh: Hoài-văn vung roi quất ngựa luôn tay (NgHTưởng); Một lời siết cạnh bằng nghìn roi song (cd).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "roi". Những từ phát âm/đánh vần giống như "roi": . Rai rải rái ri ri rỉ rí rị rò rỏ more...-Nh [..]
dt Que dài bằng tre, hoặc mây, hoặc da dùng để đánh: Hoài-văn vung roi quất ngựa luôn tay (NgHTưởng); Một lời siết cạnh bằng nghìn roi song (cd).
1. tên một loại quả có vị ngọt, thanh mát, vỏ màu hồng, ruột trắng. thường thấy nhiều ở miền Nam Việt Nam
2. tên một vật dụng dài, mảnh dùng để đánh trẻ con như một hình phạt. một số đồ vật có thể được dùng thay roi và cũng được gọi là roi như đũa, thước...
chỉ một phát đánh bằng roi
VD: phạt 100 roi
cây cùng họ với ổi, lá to, hoa trắng, quả mọng hình quả lê, thịt xốp, ăn được. Danh từ vật hình que dài, dẻo, dùng để đánh quật cho vài roi Danh từ bộ phận hình sợi của chất nguyên sinh, dùng làm cơ năng ch [..]
Return On Investment
Roi trong tiếng Việt có thể là: