rón rén
là gì ?rón rén
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4
ý nghĩa của từ rón rén
.
p. Từ gợi tả dáng điệu của động tác (thường là đi đứng) cố làm cho thật nhẹ nhàng, thong thả vì sợ gây tiếng động hoặc điều thất thố. Đi lại rón rén vì sợ mọi người thức giấc. Rón rén bước vào. Ăn rón rén từng hạt một. Rón rén thưa.. Các kết quả tìm kiếm [..]
p. Từ gợi tả dáng điệu của động tác (thường là đi đứng) cố làm cho thật nhẹ nhàng, thong thả vì sợ gây tiếng động hoặc điều thất thố. Đi lại rón rén vì sợ mọi người thức giấc. Rón rén bước vào. Ăn rón rén từng hạt một. Rón rén thưa.
từ gợi tả dáng điệu của động tác cố làm cho thật nhẹ nhàng, thong thả vì sợ gây tiếng động hoặc điều thất thố rón rén thưa bày ăn rón rén từng tí một Đồng nghĩa: nhón nhén, rén
P. Từ gợi tả dáng điệu của động tác (thường là đi đứng) cố làm cho thật nhẹ nhàng, thong thả vì sợ gây tiếng động hoặc điều thất thố.'' | : ''Đi lại '''rón rén''' vì sợ mọi người thức giấc.'' | : '''''Rón rén''' bước vào.'' | : ''Ăn '''rón rén''' từng hạt một.'' | [..]