rũ
là gì ?rũ
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5
ý nghĩa của từ rũ
.
Khô héo, buông cành lá xuống. | : ''Cây chết '''rũ''' .'' | : ''Trời nắng cây '''rũ''' hết.'' | Lả người vì kiệt sức. | : ''Mệt '''rũ''' người.'' | Trút khỏi mình những gì vướng víu. | : '''''Rũ''' hết trách nhiệm.'' | : '''''Rũ''' sạch xiềng xích.''
1 đgt. 1. Khô héo, buông cành lá xuống: Cây chết rũ Trời nắng cây rũ hết. 2. Lả người vì kiệt sức: mệt rũ người.2 đgt. Trút khỏi mình những gì vướng víu: rũ hết trách nhiệm rũ sạch xiềng xích.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rũ". Những từ phát âm/đánh vần giống n [..]
1 đgt. 1. Khô héo, buông cành lá xuống: Cây chết rũ Trời nắng cây rũ hết. 2. Lả người vì kiệt sức: mệt rũ người.2 đgt. Trút khỏi mình những gì vướng víu: rũ hết trách nhiệm rũ sạch xiềng xích.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rũ". Những từ phát âm/đánh vần giống n [..]
1 đgt. 1. Khô héo, buông cành lá xuống: Cây chết rũ Trời nắng cây rũ hết. 2. Lả người vì kiệt sức: mệt rũ người. 2 đgt. Trút khỏi mình những gì vướng víu: rũ hết trách nhiệm rũ sạch xiềng xích.
(Văn chương) trút sạch khỏi mình những gì coi là vướng víu "Xót thay chiếc lá bơ vơ!, Kiếp trần, biết rũ bao giờ cho xong?" (TKiều) Đồng nghĩa: vỗ