rủ rỉ
là gì ?rủ rỉ
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4
ý nghĩa của từ rủ rỉ
.
đg, ph. Cg. Rủ rỉ rù rì. Nói khẽ, nói nhỏ một cách thân mật: Rủ rỉ trò chuyện. Rủ rỉ rù rì. Nh. Rủ rỉ: Nói chuyện rủ rỉ rù rì.
nói nhỏ nhẹ, chậm rãi, vừa đủ để cho nhau nghe, vẻ thân mật giọng rủ rỉ rủ rỉ tâm sự "Bẻ bai, rủ rỉ tiếng tơ, Trầm bay nhạt khói, gió đưa lay rèm." (TKiều) Đồng nghĩa: thủ thỉ
Ph. Cg. Rủ rỉ rù rì. Nói khẽ, nói nhỏ một cách thân mật. | : '''''Rủ rỉ''' trò chuyện..'' | : '''''Rủ rỉ''' rù rì..'' | : ''Nh..'' | : '''''Rủ rỉ''':.'' | : ''Nói chuyện '''rủ rỉ''' rù rì.''
đg, ph. Cg. Rủ rỉ rù rì. Nói khẽ, nói nhỏ một cách thân mật: Rủ rỉ trò chuyện. Rủ rỉ rù rì. Nh. Rủ rỉ: Nói chuyện rủ rỉ rù rì.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rủ rỉ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "rủ rỉ": . ra rả ra rìa rã rời rã rượi rào rào rà [..]