Ý nghĩa của từ rủ rỉ là gì ?

rủ rỉ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ rủ rỉ rủ rỉ nghĩa là gì?
9/10 1 bài đánh giá

rủ rỉ nghĩa là gì ?

đg, ph. Cg. Rủ rỉ rù rì. Nói khẽ, nói nhỏ một cách thân mật: Rủ rỉ trò chuyện. Rủ rỉ rù rì. Nh. Rủ rỉ: Nói chuyện rủ rỉ rù rì.

rủ rỉ nghĩa là gì ?

nói nhỏ nhẹ, chậm rãi, vừa đủ để cho nhau nghe, vẻ thân mật giọng rủ rỉ rủ rỉ tâm sự "Bẻ bai, rủ rỉ tiếng tơ, Trầm bay nhạt khói, gió đưa lay rèm." (TKiều) Đồng nghĩa: thủ thỉ

rủ rỉ nghĩa là gì ?

Ph. Cg. Rủ rỉ rù rì. Nói khẽ, nói nhỏ một cách thân mật. | : '''''Rủ rỉ''' trò chuyện..'' | : '''''Rủ rỉ''' rù rì..'' | : ''Nh..'' | : '''''Rủ rỉ''':.'' | : ''Nói chuyện '''rủ rỉ''' rù rì.''

rủ rỉ nghĩa là gì ?

đg, ph. Cg. Rủ rỉ rù rì. Nói khẽ, nói nhỏ một cách thân mật: Rủ rỉ trò chuyện. Rủ rỉ rù rì. Nh. Rủ rỉ: Nói chuyện rủ rỉ rù rì.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rủ rỉ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "rủ rỉ": . ra rả ra rìa rã rời rã rượi rào rào rà [..]

A-Z