Ý nghĩa của từ rùa là gì ?

rùa nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ rùa rùa nghĩa là gì?
9/10 1 bài đánh giá

rùa nghĩa là gì ?

1. chậm chạp, làm lâu 2. chỉ những kết quả đạt được không phải do công sức của mình, không phải do tài cán của mình, mà như từ trên trời rơi xuống.

rùa nghĩa là gì ?

Động vật thuộc lớp bò sát, có mai bảo vệ cơ thể, di chuyển chậm chạp. | : ''Chậm như '''rùa'''.''

rùa nghĩa là gì ?

d. Động vật thuộc lớp bò sát, có mai bảo vệ cơ thể, di chuyển chậm chạp. Chậm như rùa.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rùa". Những từ phát âm/đánh vần giống như "rùa": . ra Ra rà rã rá rạ ria rìa rỉa rịa more...-Những từ có chứa "rùa": . rùa rùa thi. Những t� [..]

rùa nghĩa là gì ?

d. Động vật thuộc lớp bò sát, có mai bảo vệ cơ thể, di chuyển chậm chạp. Chậm như rùa.

rùa nghĩa là gì ?

động vật thuộc lớp bò sát, có mai bảo vệ cơ thể, di chuyển chậm chạp chậm như rùa

rùa nghĩa là gì ?

Chordata Bộ Rùa (danh pháp khoa học: Testudines) là những loài bò sát thuộc nhóm chỏm cây của siêu bộ Chelonia (hay Testudinata). Trong tiếng Việt, các loài thuộc bộ rùa được gọi bằng nhiều tên khác nhau như rùa, ba ba, giải, vích, đồi mồi... Trong văn hóa, rùa được nhìn nhận dư� [..]

rùa nghĩa là gì ?

Chordata Bộ Rùa (danh pháp khoa học: Testudines) là những loài bò sát thuộc nhóm chỏm cây của siêu bộ Chelonia (hay Testudinata). Trong tiếng Việt, các loài thuộc bộ rùa được gọi bằng nhiều tên khác nhau như rùa, ba ba, giải, vích, đồi mồi... Trong văn hóa, rùa được nhìn nhận dư� [..]

A-Z