sài
là gì ?sài
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6
ý nghĩa của từ sài
.
Từ chỉ chung các bệnh nặng của trẻ con, thường kéo dài.
d. Từ chỉ chung các bệnh nặng của trẻ con, thường kéo dài.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sài". Những từ phát âm/đánh vần giống như "sài": . sai Sai sài sải sãi sái si Si sì sỉ more...-Những từ có chứa "sài": . Cửa Sài Ngũ sài sài Sài Đồng sài cẩu Sài Gòn Sài [..]
d. Từ chỉ chung các bệnh nặng của trẻ con, thường kéo dài.
tên gọi chung các bệnh nội khoa lâu khỏi ở trẻ em trẻ bị sài, lâu lớn (Ít dùng) bệnh chốc lở trên đầu trẻ em em bé bị lên sài
Sài là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Trung Quốc (Hán tự: 柴, Bính âm: Chai), Triều Tiên (Hangul: 시, Romaja quốc ngữ: Si) và Nhật Bản (Kanji: 柴, Rōmaji: Shiba).
Sài là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Trung Quốc (Hán tự: 柴, Bính âm: Chai), Triều Tiên (Hangul: 시, Romaja quốc ngữ: Si) và Nhật Bản (Kanji: 柴, Rōmaji: Shiba).