săn bắt
là gì ?săn bắt
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7
ý nghĩa của từ săn bắt
.
đgt. Tìm bắt, lùng bắt: săn bắt thủ phạm.
Sẵn băt có thể la truy lùng cung co the la giết thu rung
Sẵn băt có thể la truy lùng cung co the la giết thu rung
tìm bắt, đuổi bắt muông thú để ăn thịt, sinh sống (một hình thái kinh tế nguyên thuỷ) người nguyên thuỷ sống bằng săn bắt và hái lượm (Khẩu ngữ) lùng bắt săn bắt thủ phạm đội săn bắt cướp
Tìm bắt, lùng bắt. | : '''''Săn bắt''' thủ phạm.''
đgt. Tìm bắt, lùng bắt: săn bắt thủ phạm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "săn bắt". Những từ có chứa "săn bắt" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . săn săn bắn săn sóc Cáo họ Nhâm săn bắt muông Đi săn đón người hiền săn đón săn sắt Khương Tử Nha mor [..]
Sẵn băt có thể la truy lùng cung co the la giết thu rung