scan
là gì ?scan
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6
ý nghĩa của từ scan
.
Scan tức là quét. Quét là quá trình ngược lại với in. In sẽ "biến" hình ảo trên máy thành hình thật; còn Quét ngược lại, bạn để hình thật vào máy quét và bấm nút scan, những hình thật sẽ "biến" thành hình ảo trên máy tính! Và có thể dễ dàng được lưu giữ trong máy tính
Đọc thử xem có đúng âm luật và nhịp điệu (thơ). | Ngâm, bình (thơ). | Đúng nhịp điệu. | : ''line scans smoothly'' — câu đúng vần | Nhìn chăm chú; xem xét từng điểm một. | Nhìn lướt, đọc lướt. | : ''to '''scan''' a page'' — đọc lướt một trang sách | Phân hình (thành từ [..]
scan là 1 loại máy quét: nó có thể chụp lại hình ảnh ( văn bản ,ảnh...) của bạn , nó có thể kết nối với máy tính và lưu hình ảnh đó vào máy tính , và bạn có thể dùng các phần mềm để sửa, ghép ... ảnh đó.
[skæn]|ngoại động từ|nội động từ|danh từ|Tất cảngoại động từ xem tỉ mỉ; kiểm tra cẩn thậnHe scanned the horizon , looking for land ông ta dõi mắt nhìn phía chân trời mong thấy được đất liền (nói về đèn pha) quét quathe flashlight's beam scanned every corner of the room tia sáng đèn [..]
- ngoại động từ
+ xem tỉ mỉ; kiểm tra cẩn thận
He scanned the horizon, looking for land
ông ta dõi mắt nhìn phía chân trời mong thấy được đất liền
(nói về đèn pha) quét qua
the flashlight's beam scanned every corner of the room
tia sáng đèn pin rọi vào mọi ngóc ngách của gian phòng
+ (y học) chụp bằng máy rọi cắt lớp
+ đọc lướt; xem lướt
she scanned the newspaper over breakfast
nàng đọc lướt qua tờ báo khi ăn sáng
+ phân tích vần luật của (câu thơ) bằng cách ghi chú phải nhấn mạnh ở đâu và có bao nhiêu âm tiết; ngắt nhịp
+ (vô tuyến truyền hình...) cho một tia điện tử đi qua cái gì (để tạo hình ảnh trên màn hình); quét hình
- nội động từ
+ (nói về thơ) có vần luật nghiêm chỉnh
- danh từ
sự nội soi cắt lớp
A body/brain scan
Sự nội soi cơ thể/não
| scan scan (skăn) verb scanned, scanning, scans verb, transitive 1. To examine closely. 2. To look over quickly and systematically: scanning the horizon for signs of land. 3. To look over or leaf through hastily: scanned the morning papers while eating breakfast. 4. To analyze (verse) into metrical patterns. 5. Electroni [..]