siêng năng
là gì ?siêng năng
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5
ý nghĩa của từ siêng năng
.
tt Chăm chỉ đều đặn: Siêng năng, chín chắn, trời dành phúc cho (cd).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "siêng năng". Những từ có chứa "siêng năng" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . siêng năng siêng tài năng cần mẫn Yến tử cần kiệm Họ Đào vận bịch cần kh [..]
siêng (nói khái quát) siêng năng làm việc học hành siêng năng Đồng nghĩa: chăm chỉ Trái nghĩa: biếng nhác, chây lười, lười biếng, lười nhác
Chăm chỉ đều đặn, không có sự lười biếng trở lại. | : '''''Siêng năng''', chín chắn, trời dành phúc cho. (ca dao)''
vāyamati (vi + a+ yam + a), īhā (nữ), payatana (trung), parakkama (nam), ussāha (nam), ussuka (tính từ), ussukka (trung), ussahati (u + sah +a), ussukkati (u + suk + a)
tt Chăm chỉ đều đặn: Siêng năng, chín chắn, trời dành phúc cho (cd).