thất thủ
là gì ?thất thủ
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4
ý nghĩa của từ thất thủ
.
Không giữ được, để rơi vào tay đối phương. | : ''Đồn bốt bị '''thất thủ''' .'' | : ''Kinh thành đã '''thất thủ'''.''
đgt. Không giữ được, để rơi vào tay đối phương: Đồn bốt bị thất thủ Kinh thành đã thất thủ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thất thủ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thất thủ": . thất thế thất thểu thất thố thất thu thất thủ thật thà thiết tha t [..]
đgt. Không giữ được, để rơi vào tay đối phương: Đồn bốt bị thất thủ Kinh thành đã thất thủ.
(Từ cũ) (vị trí phòng thủ quan trọng) bị mất về tay đối phương kinh thành thất thủ