thầy giáo
là gì ?thầy giáo
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5
ý nghĩa của từ thầy giáo
.
Người đàn ông làm nghề dạy học. | : '''''Thầy giáo''' chủ nhiệm.'' | : '''''Thầy giáo''' cũ.''
dt. Người đàn ông làm nghề dạy học: thầy giáo chủ nhiệm thầy giáo cũ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thầy giáo". Những từ có chứa "thầy giáo" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . thấp thấu thắng thả thú thấm thẻ thầm thế thần more...
dt. Người đàn ông làm nghề dạy học: thầy giáo chủ nhiệm thầy giáo cũ.
người đàn ông làm nghề dạy học; cũng dùng để chỉ người làm nghề dạy học nói chung. Đồng nghĩa: giáo viên
Giáo viên là người giảng dạy, giáo dục cho học viên, lên kế hoạch, tiến hành các tiết dạy học, thực hành và phát triển các khóa học nằm trong chương trình giảng dạy của nhà trường đồng thời cũng là người kiểm tra, ra đề, chấm điểm thi cho học sinh để đánh gia chất [..]