thiêng liêng
là gì ?thiêng liêng
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5
ý nghĩa của từ thiêng liêng
.
tt. 1. Thiêng nói chung: Ngôi đền rất thiêng liêng. 2. Cao quý nhất, rất đáng tôn thờ, kính trọng, cần được giữ gìn: tình cảm thiêng liêng lời thề thiêng liêng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thiêng liêng". Những từ có chứa "thiêng liêng" in its definition in Vietnamese. Vietname [..]
Thiêng nói chung. | : ''Ngôi đền rất '''thiêng liêng'''.'' | Cao quý nhất, rất đáng tôn thờ, kính trọng, cần được giữ gìn. | : ''Tình cảm '''thiêng liêng'''.'' | : ''Lời thề '''thiêng liêng'''.''
0 lên,0 xuống
thiêng liêng
tt. 1. Thiêng nói chung: Ngôi đền rất thiêng liêng. 2. Cao quý nhất, rất đáng tôn thờ, kính trọng, cần được giữ gìn: tình cảm thiêng liêng lời thề thiêng liê ..
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de
(Ít dùng) như thiêng (ng1) đấng thiêng liêng rất cao quý, đáng tôn thờ, coi trọng và giữ gìn hơn hết lời thề thiêng liêng giây phút thiêng liêng
tt. 1. Thiêng nói chung: Ngôi đền rất thiêng liêng. 2. Cao quý nhất, rất đáng tôn thờ, kính trọng, cần được giữ gìn: tình cảm thiêng liêng lời thề thiêng liêng.