Ý nghĩa của từ thừa là gì ?

thừa nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ thừa thừa nghĩa là gì?
9/10 1 bài đánh giá

thừa nghĩa là gì ?

Thừa phái, nói tắt. | : ''Thầy '''thừa'''.'' | Có số lượng nhiều hơn mức cần dùng. | : '''''Thừa''' ăn.'' | : '''''Thừa''' tiêu .'' | : ''Mảnh vải này may áo thì '''thừa'''.'' | Còn lại sau khi đã dùng đủ rồi. | : ''Rẻo vải '''thừa'''.'' | : ''Trả tiền '''thừa''' cho khách.'' | Có [..]

thừa nghĩa là gì ?

1 dt. Thừa phái, nói tắt: thầy thừa.2 đgt. Lợi dụng dịp tốt, thuận lợi nào để thực hiện ý đồ gì, việc làm nào, thường là không chính đáng: Thừa lúc đông người kẻ xấu lẻn vào ăn cắp thừa gió bẻ măng thừa cơ thừa dịp thừa thế.3 tt. 1. Có số lượng nhiều hơn m� [..]

thừa nghĩa là gì ?

1 dt. Thừa phái, nói tắt: thầy thừa. 2 đgt. Lợi dụng dịp tốt, thuận lợi nào để thực hiện ý đồ gì, việc làm nào, thường là không chính đáng: Thừa lúc đông người kẻ xấu lẻn vào ăn cắp thừa gió bẻ măng thừa cơ thừa dịp thừa thế. 3 tt. 1. Có số lượng nhiều hơn m [..]

thừa nghĩa là gì ?

theo, tuân theo (người có chức vụ hoặc thẩm quyền nào đó) thừa lệnh của thủ tướng Động từ lợi dụng dịp, cơ hội hoặc điều kiện thuận lợi nào đó để làm việc gì thừa lúc mọi người không để ý, lẻn đi Đồng ng [..]

thừa nghĩa là gì ?

có số lượng trên mức cần thiết

A-Z