ti toe
là gì ?ti toe
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4
ý nghĩa của từ ti toe
.
Làm ra vẻ có nhiều khả năng, định làm những việc quá sức mình một cách đáng ghét. | : ''Mới tí tuổi đầu đã '''ti toe''' rượu chè.'' | : '''''Ti toe''' dăm ba câu tiếng nước ngoài.'' | : ''Như thằng Quý điên là '''ti toe'''!''
đgt. Làm ra vẻ có nhiều khả năng, định làm những việc quá sức mình một cách đáng ghét: mới tí tuổi đầu đã ti toe rượu chè ti toe dăm ba câu tiếng nước ngoài.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ti toe". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ti toe": . ti toe tỉ tê
đgt. Làm ra vẻ có nhiều khả năng, định làm những việc quá sức mình một cách đáng ghét: mới tí tuổi đầu đã ti toe rượu chè ti toe dăm ba câu tiếng nước ngoài.
(Khẩu ngữ) có những cử chỉ, hành động muốn chứng tỏ khả năng của mình với vẻ đáng ghét ti toe học đòi chưa chi đã ti toe! Đồng nghĩa: nho nhoe