tiến
là gì ?tiến
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5
ý nghĩa của từ tiến
.
Di chuyển về phía trước, trái với thoái (lùi); phát triển theo hướng đi lên. | : '''''Tiến''' lên hai bước .'' | : ''Miền núi '''tiến''' kịp miền xuôi.'' | : ''Bước '''tiến'''.'' | Dâng lễ vật lên vua hoặc thần thánh. | : ''Đem sản vật quý '''tiến''' vua.''
đgt. 1. Di chuyển về phía trước, trái với thoái (lùi); phát triển theo hướng đi lên: tiến lên hai bước Miền núi tiến kịp miền xuôi bước tiến. 2. Dâng lễ vật lên vua hoặc thần thánh: đem sản vật quý tiến vua.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tiến". Những từ phát âm/đ [..]
đgt. 1. Di chuyển về phía trước, trái với thoái (lùi); phát triển theo hướng đi lên: tiến lên hai bước Miền núi tiến kịp miền xuôi bước tiến. 2. Dâng lễ vật lên vua hoặc thần thánh: đem sản vật quý tiến vua.
di chuyển thẳng về phía trước tiến thêm vài bước lúc tiến lúc lui Trái nghĩa: lui, lùi, thoái phát triển theo hướng đi lên, ngày càng cao hơn miền núi tiếp kịp miền xuôi một bước tiến vững chắc Động từ d&aci [..]
Advance, progress, enter.