tiếu lâm
là gì ?tiếu lâm
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4
ý nghĩa của từ tiếu lâm
.
dt. Chuyện cười dân gian: kể chuyện tiếu lâm thu thập chuyện tiếu lâm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tiếu lâm". Những từ có chứa "tiếu lâm" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . tiếng tiếp cận bước tiến tiếp tiết cấp tiến tiếp tục tiếc nổi tiếng [..]
Chuyện cười dân gian. | : ''Kể chuyện '''tiếu lâm'''.'' | : ''Thu thập chuyện '''tiếu lâm'''.''
dt. Chuyện cười dân gian: kể chuyện tiếu lâm thu thập chuyện tiếu lâm.
chuyện kể dân gian dùng hình thức gây cười để mua vui hoặc để phê phán, đả kích, thường có yếu tố tục kể chuyện tiếu lâm Đồng nghĩa: truyện cười