to
là gì ?to
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7
ý nghĩa của từ to
.
Có kích thước, số lượng đáng kể hoặc hơn hẳn so với bình thường hay so với số lớn những cái cùng loại. | : ''Nhà '''to'''.'' | : ''Quả '''to'''.'' | : ''Mở '''to''' mắt.'' | : ''Bé xé ra '''to'''.'' | : '''''To''' tiền.'' | Có cường độ mạnh, nghe rõ hơn bình thường. | : ''Nói '''to' [..]
t. 1 Có kích thước, số lượng đáng kể hoặc hơn hẳn so với bình thường hay so với số lớn những cái cùng loại; trái với nhỏ, bé. Nhà to. Quả to. Mở to mắt. Bé xé ra to*. To tiền. 2 (Âm thanh) có cường độ mạnh, nghe rõ hơn bình thường. Nói to. Đọc to lên cho mọi người cùng [..]
t. 1 Có kích thước, số lượng đáng kể hoặc hơn hẳn so với bình thường hay so với số lớn những cái cùng loại; trái với nhỏ, bé. Nhà to. Quả to. Mở to mắt. Bé xé ra to*. To tiền. 2 (Âm thanh) có cường độ mạnh, nghe rõ hơn bình thường. Nói to. Đọc to lên cho mọi người cùng [..]
- tiếng anh:
to là giới từ: đến đâu đó
ví dụ: i go to school by bus tôi đi đến trường bằng xe bus
to+V: để làm gì...
ví dụ: he works hard to earn a lot of money( anh ý làm việc chăm chỉ để kiếm tiền)
- tiếng việt:
tính từ, có kích thước lớn
ví dụ: quả bóng to thế
[tu:, tu, tə]|giới từ|giới từ|phó từ|Tất cảgiới từ theo hướng, hướng tới, đến, tới (như) unto from earth to heaven từ đất đến trờithe road to Hanoi con đường đến Hà nộito the north theo hướng bắc ( + the something ) toạ lạc ở hướng cụ thể (của cái gì)the shed is to side of [..]
có kích thước, số lượng đáng kể hoặc hơn hẳn so với bình thường hay so với số lớn những cái cùng loại to như cột đình mở to mắt tai to mặt lớn (tng) Đồng nghĩa: lớn Trái nghĩa: bé, nhỏ (âm thanh) có cường độ mạnh, [..]
Khu vực hoạt động quân sự, khu vực tác chiến, mặt trận