ủ dột
là gì ?ủ dột
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 8
ý nghĩa của từ ủ dột
.
tt Buồn rầu ủ rũ : Lại càng ủ dột nét hoa, sầu tuôn đứt nối, châu sa vắn dài (K).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ủ dột". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ủ dột": . A Di A Dơi a dua A Đới ả đào ai điếu ải Du ào ạt ảo thuật áo dài more...
tt Buồn rầu ủ rũ : Lại càng ủ dột nét hoa, sầu tuôn đứt nối, châu sa vắn dài (K).
Buồn rầu ủ rũ. | : ''Lại càng '''ủ dột''' nét hoa, sầu tuôn đứt nối, châu sa vắn dài (Truyện Kiều)''
dột dọi
(Ít dùng) (bầu trời) âm u, xám xịt, gây cảm giác nặng nề, buồn chán bầu trời ủ dột (nét mặt hoặc dáng điệu) lộ rõ vẻ buồn bã, rầu rĩ vẻ mặt ủ dột "Lòng nàng xiết nỗi xót xa, Má đào ủ [..]
Buồn bã, rầu rĩ
buồn chán u sầu châu sầu vẫn vắng dài
ko có gì