ưng thuận
là gì ?ưng thuận
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5
ý nghĩa của từ ưng thuận
.
đgt (H. ưng: bằng lòng; thuận: theo) Bằng lòng nghe theo: ưng thuận các điều kiện đã nêu ra.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ưng thuận". Những từ có chứa "ưng thuận" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . thuận chiến thuật Đầm Lộc mê Ngu Thuấn thuần Thuận H� [..]
đgt (H. ưng: bằng lòng; thuận: theo) Bằng lòng nghe theo: ưng thuận các điều kiện đã nêu ra.
thuận theo, đồng ý với yêu cầu nào đó của người khác gật đầu ưng thuận "Miếng trầu nên nghĩa, chàng ơi!, Chàng mà ưng thuận, thiếp tôi theo cùng." (Cdao)
Bằng lòng nghe theo. | : '''''Ưng thuận''' các điều kiện đã nêu ra.''
ajjhupagacchati (adhi + upa + gam + a), ajjhuparamana (trung), anurodha (nam), katikāvatta (trung), sammannati (saṃ + man + a), sandissati (saṃ + dis + ya), sandhi (nữ), vāma (tính từ)