Việt
là gì ?Việt
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 8
ý nghĩa của từ Việt
.
Một tên gọi khác của dân tộc Kinh. | (thuộc) Việt Nam.
Ngữ hệ trong đó có các ngôn ngữ Chứt, Kinh, Mường, Thổ được sử dụng bởi các dân tộc sống trên lãnh thổ Việt Nam.
Một tên gọi khác của dân tộc Kinh. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Việt". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Việt": . vi vút viết Việt vít vịt. Những từ có chứa "Việt": . đàn việt Chim Việt đậu cành Nam Hồ Việt nhất gia Hồ Việt nhứt gia kẻ Việt người [..]
Một tên gọi khác của dân tộc Kinh
To step over, pass over, surpass, exceed; similar to siêu, with which it is often connected.
Việt,trong tiếng Việt cổ (nhóm ngôn ngữ Việt - Mường,hệ Nam Đảo),chỉ công cụ lao động thời tiền sử là: Rìu.
Người Việt có thể là:
Việt (chữ Hán: 越國; bính âm: yuègúo, Hán-Việt: Việt quốc) vốn là danh từ cổ dùng để chỉ một nước chư hầu nhà Chu ở vùng đất phía nam Trường Giang, ven biển Chiết Giang, Trung Quốc trong giai đoạn Xuân Thu.