Vĩnh Khang
là gì ?Vĩnh Khang
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7
ý nghĩa của từ Vĩnh Khang
.
Một xã Tên gọi các xã thuộc h. Sơn Động (Bắc Giang), h. Vĩnh Lộc (Thanh Hoá), Việt Nam.
(xã) tên gọi các xã thuộc h. Sơn Động (Bắc Giang), h. Vĩnh Lộc (Thanh Hoá). Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Vĩnh Khang". Những từ có chứa "Vĩnh Khang" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . Bình Khang Khúc Quảng Lăng khang trang tao khang khang khác khang kháng khang khảng ta [..]
(xã) tên gọi các xã thuộc h. Sơn Động (Bắc Giang), h. Vĩnh Lộc (Thanh Hoá)
tên đầy đủ Tô Vĩnh Khang, ca sĩ người Trung Quốc .Một số ca khúc nổi tiếng của anh: “Càng hôn càng đau lòng”; “Thật khó khi yêu một người”; “Đàn ông không để phụ nữ khóc vì mình”…
Vĩnh Khang có thể chỉ:
Vĩnh Khang (chữ Hán: 永康), ứng với tháng 6-tháng 12 năm 167 trong Dương lịch, là niên hiệu thứ 7 của của hoàng đế Đông Hán Hán Hoàn Đế Lưu Chí. Nhà Hán sử dụng niên hiệu này tổng cộng trong 6 tháng. Tháng 12, năm đầu Vĩnh Khang, Hán Hoàn Đế qua đời.
Vĩnh Khang (chữ Hán: 永康), ứng với tháng năm 300 – tháng 4 năm 301 trong Dương lịch, là niên hiệu thứ 4 của của hoàng đế Tây Tấn Tấn Huệ Đế Tư Mã Trung. Niên hiệu này được sử dụng tổng cộng 2 năm. Tháng giêng năm Vĩnh Khanh thứ 2, Tấn Huệ Đế bị Tư Mã Luân đoạt ngô [..]