vãng lai
là gì ?vãng lai
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7
ý nghĩa của từ vãng lai
.
ghé lại rồi đi, không thường xuyên, cố định
To go and come back; to go to and fro.
ghé lại rồi đi, không thường xuyên, cố định
Đi lại. | : ''Non xanh, nước biếc bao lần '''vãng lai''' (Tản Đà)'' | : ''Kẻ sang, người trọng '''vãng lai''', song le cũng chửa được ai bằng lòng (Hoàng Trừu)'' | : ''Tiền của là chúa muôn đời, người ta là khách '''vãng lai''' một thì. (ca dao)''
đgt (H. lai: lại) Đi lại: Non xanh, nước biếc bao lần vãng lai (Tản-đà); Kẻ sang, người trọng vãng lai, song le cũng chửa được ai bằng lòng (Hoàng Trừu); Tiền của là chúa muôn đời, người ta là khách vãng lai một thì (cd).
đgt (H. lai: lại) Đi lại: Non xanh, nước biếc bao lần vãng lai (Tản-đà); Kẻ sang, người trọng vãng lai, song le cũng chửa được ai bằng lòng (Hoàng Trừu); Tiền của là chúa muôn đời, người ta là khách vãng lai một thì (cd).
qua lại (thường để thăm viếng) khách vãng lai