vẻ vang
là gì ?vẻ vang
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5
ý nghĩa của từ vẻ vang
.
có tác dụng đem lại vinh dự lớn và niềm tự hào chính đáng những trang sử vẻ vang của dân tộc Đồng nghĩa: vinh quang
tt Rỡ ràng, lừng lẫy: Họ làm rạng rỡ dân tộc, vẻ vang giống nòi (HCM); Có đại đoàn kết thì tương lai chắc chắn sẽ vẻ vang (HCM).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "vẻ vang". Những từ có chứa "vẻ vang" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . vang sấm vang gầm [..]
āvajjati (ā + vajj + a), paṭipūjeti (paṭi + pūj + e), sakkaroti (saṃ + kar + o), vibhūti (nữ), sampūjeti (saṃ + puj + e), vibhūti (nữ)
Rỡ ràng, lừng lẫy. | : ''Họ làm rạng rỡ dân tộc, '''vẻ vang''' giống nòi (Hồ Chí Minh)'' | : ''Có đại đoàn kết thì tương lai chắc chắn sẽ '''vẻ vang''' (Hồ Chí Minh)''
tt Rỡ ràng, lừng lẫy: Họ làm rạng rỡ dân tộc, vẻ vang giống nòi (HCM); Có đại đoàn kết thì tương lai chắc chắn sẽ vẻ vang (HCM).