véo von
là gì ?véo von
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4
ý nghĩa của từ véo von
.
tt, trgt Nói âm thanh lên xuống du dương: Lúa thành thoi thóp bên cồn, nghe thôi địch ngọc véo von bên lầu (Chp); Giọng hát véo von của cô thôn nữ; Cuốc kêu sầu, vượn hót véo von (TBH).
tt, trgt Nói âm thanh lên xuống du dương: Lúa thành thoi thóp bên cồn, nghe thôi địch ngọc véo von bên lầu (Chp); Giọng hát véo von của cô thôn nữ; Cuốc kêu sầu, vượn hót véo von (TBH).
(âm thanh) cao và trong, lên xuống nhịp nhàng, nghe vui và êm tai chim hót véo von "Chinh phu ruổi ngựa lên miền Bắc, Tiếng địch bên thành thổi véo von." (ThCan; 3)
Nói âm thanh lên xuống du dương. | : ''Lúa thành thoi thóp bên cồn, nghe thôi địch ngọc '''véo von''' bên lầu ()'' | : ''Giọng hát '''véo von''' của cô thôn nữ.'' | : ''Cuốc kêu sầu, vượn hót '''véo von''' (Tỳ bà hành)''