vòm
là gì ?vòm
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5
ý nghĩa của từ vòm
.
Vật có hình cong, khum và úp xuống như hình mu rùa. | : '''''Vòm''' nhà.'' | : '''''Vòm''' trời.'' | : '''''Vòm''' cây.'' | : '''''Vòm''' miệng.'' | Bộ phận hình cong xây dựng vượt qua không gian giữa hai tường, cột hoặc móng. | : '''''Vòm''' nhà thờ.'' | : '''''Vòm''' cuốn.''
vật có hình cong, khum và úp xuống như hình mu rùa vòm cây nước từ trên vòm hang nhỏ xuống bộ phận hình cong xây nối giữa hai tường, cột hoặc móng vòm nhà thờ vòm cổng
d. 1 Vật có hình cong, khum và úp xuống như hình mu rùa. Vòm nhà. Vòm trời*. Vòm cây. Vòm miệng*. 2 Bộ phận hình cong xây dựng vượt qua không gian giữa hai tường, cột hoặc móng. Vòm nhà thờ. Vòm cuốn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "vòm". Những từ phát âm/đánh vần giống nh [..]
d. 1 Vật có hình cong, khum và úp xuống như hình mu rùa. Vòm nhà. Vòm trời*. Vòm cây. Vòm miệng*. 2 Bộ phận hình cong xây dựng vượt qua không gian giữa hai tường, cột hoặc móng. Vòm nhà thờ. Vòm cuốn.
Vòm là một cấu trúc hình cung trong không gian, giúp nâng đỡ khối lượng (ví dụ, ô cửa ở tường đá). Vòm xuất hiện từ đầu thiên niên kỷ thứ hai trước công nguyên từ kiểu kiến trúc sắp xếp những viên gạch ở Lưỡng Hà và phương pháp sử dụng chúng bắt đầu từ nhữn [..]