xâm phạm
là gì ?xâm phạm
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4
ý nghĩa của từ xâm phạm
.
đgt (H. phạm: lấn đến) Lấn quyền lợi của người khác: Giặc Minh ngang ngược xâm phạm bờ cõi (HCM).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "xâm phạm". Những từ có chứa "xâm phạm" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . phải phảng phất Phật Biểu họ Hàn phản ứng [..]
động đến quyền lợi của người khác, chủ quyền của nước khác xâm phạm bờ cõi xâm phạm thân thể quyền tác giả bị xâm phạm
Lấn quyền lợi của người khác. | : ''Giặc.'' | : ''Minh ngang ngược '''xâm phạm''' bờ cõi (Hồ Chí Minh)''
đgt (H. phạm: lấn đến) Lấn quyền lợi của người khác: Giặc Minh ngang ngược xâm phạm bờ cõi (HCM).