Ý nghĩa của từ xào xạc là gì ?

xào xạc nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ xào xạc xào xạc nghĩa là gì?
9/10 1 bài đánh giá

xào xạc nghĩa là gì ?

t. 1 cn. xạc xào. Từ mô phỏng tiếng như tiếng lá cây lay động va chạm nhẹ vào nhau. Gió thổi ngọn tre xào xạc. Lá rừng xào xạc. 2 (id.). Như xao xác (nhưng nghe ồn hơn). Đàn chim sợ hãi vỗ cánh tung bay xào xạc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "xào xạc". Những từ phát âm/đ [..]

xào xạc nghĩa là gì ?

từ mô phỏng tiếng như tiếng lá cây lay động va chạm nhẹ vào nhau lá cây xào xạc gió thổi trong vườn cau xào xạc Đồng nghĩa: xạc xào

xào xạc nghĩa là gì ?

Từ mô phỏng tiếng như tiếng lá cây lay động va chạm nhẹ vào nhau. | : ''Gió thổi ngọn tre '''xào xạc'''.'' | : ''Lá rừng '''xào xạc'''.'' | . Như xao xác (nhưng nghe ồn hơn). | : ''Đàn chim sợ hãi vỗ cánh tung bay '''xào xạc'''.''

xào xạc nghĩa là gì ?

t. 1 cn. xạc xào. Từ mô phỏng tiếng như tiếng lá cây lay động va chạm nhẹ vào nhau. Gió thổi ngọn tre xào xạc. Lá rừng xào xạc. 2 (id.). Như xao xác (nhưng nghe ồn hơn). Đàn chim sợ hãi vỗ cánh tung bay xào xạc.

A-Z