xù
là gì ?xù
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4
ý nghĩa của từ xù
.
1 I đg. Tự làm cho bộ lông dựng đứng lên. Con gà mái xù lông ra. Con nhím xù lông.II t. (Tóc, lông) ở trạng thái dựng lên và rối. Tóc để . Chó (lông) xù. Mặt vải xù lông.2 t. cn. sù. (kng.; kết hợp hạn chế). (To, lớn) quá cỡ, trông khó coi. Chiếc áo bông to xù. Một anh chàng béo [..]
Ở trạng thái dựng lên và rối. Tóc để. | : ''Chó (lông) '''xù'''.'' | : ''Mặt vải '''xù''' lông.'' | (kng; kết hợp hạn chế). (To, lớn) quá cỡ, trông khó coi. | : ''Chiếc áo bông to '''xù'''.'' | : ''Một anh chàng béo '''xù'''.'' | Tự làm cho bộ lông dựng đứng lên. | : ''Con gà mái '' [..]
1 I đg. Tự làm cho bộ lông dựng đứng lên. Con gà mái xù lông ra. Con nhím xù lông. II t. (Tóc, lông) ở trạng thái dựng lên và rối. Tóc để . Chó (lông) xù. Mặt vải xù lông. 2 t. cn. sù. (kng.; kết hợp hạn chế). (To, lớn) quá cỡ, trông khó coi. Chiếc áo bông to xù. Một anh chàng b� [..]
(con vật) tự làm cho bộ lông dựng đứng lên nhím xù lông con gà mái xù lông Tính từ (tóc, lông) ở trạng thái dựng lên và rối tóc xù bít tất xù chải tóc cho đỡ xù Tính t [..]